Đọc nhanh: 留作 (lưu tá). Ý nghĩa là: để giữ như, để dành cho.
留作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ như
to keep as
✪ 2. để dành cho
to set aside for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留作
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
- 我 打算 留在 上海 工作
- Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
- 这个 首饰 你 留作 纪念 吧
- Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
留›