Đọc nhanh: 留传 (lưu truyền). Ý nghĩa là: lưu truyền; truyền lại. Ví dụ : - 祖辈留传下来的秘方。 tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
留传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu truyền; truyền lại
遗留下来传给后代
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留传
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
留›