Đọc nhanh: 留分儿 (lưu phân nhi). Ý nghĩa là: để phần.
留分儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留分儿
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 他 留 着 分头
- nó để mái tóc rẽ đường ngôi.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
分›
留›