Đọc nhanh: 留任 (lưu nhiệm). Ý nghĩa là: vẫn giữ lại làm; lưu nhiệm. Ví dụ : - 降级留任。 cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.. - 新内阁已经组成, 原外长留任。 nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
留任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn giữ lại làm; lưu nhiệm
(官员) 留下来继续任职
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留任
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
留›