Ý nghĩa của từ 瑜 theo âm hán việt

瑜 là gì? (Du). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Ngọc đẹp, Vẻ sáng đẹp của ngọc, § Xem “du già” . Từ ghép với : Ưu khuyết đều có Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • ánh sáng của ngọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cẩn du một thứ ngọc đẹp.
  • Trong hòn ngọc chỗ nào trong suốt đẹp nhất gọi là du, vì thế nên sự vật gì vừa có tốt vừa có xấu gọi là hà du bất yểm .
  • Du già tiếng Phạm (yoga), nghĩa là ngồi yên lặng nghĩ, chứng được sức thần bí mật để trừ ma chứng đạo, cứu khắp chúng sinh.
  • Du già tăng sư đi cúng đám.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ánh ngọc. (Ngr) Ưu điểm

- Ưu khuyết đều có

* 瑜伽

- du già [yújia] (Phạn ngữ) Yoga (cách tập thở và định thần để rèn luyện thân thể, thịnh hành ở Ấn Độ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc đẹp

- “Hoài cẩn ác du hề” (Cửu chương , Hoài sa ) Ôm ngọc cẩn cầm ngọc du hề.

Trích: Khuất Nguyên

* Vẻ sáng đẹp của ngọc

- “hà du bất yểm” tì vết không che lấp vẻ đẹp của ngọc, ý nói sự vật tuy có khuyết điểm nhưng không làm suy tổn giá trị của toàn thể.

* § Xem “du già”

Từ ghép với 瑜