Đọc nhanh: 田主 (điền chủ). Ý nghĩa là: Người có ruộng., chủ điền; điền chủ.
田主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người có ruộng.
✪ 2. chủ điền; điền chủ
占有土地, 自己不劳动, 依靠出租土地剥削农民为主要生活来源的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
田›