Đọc nhanh: 田假 (điền giả). Ý nghĩa là: Nghỉ việc để làm ruộng, ngày xưa học trò đi học, tới ngày mùa thì được nghỉ để về gặt hái, gọi là Điền giả..
田假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghỉ việc để làm ruộng, ngày xưa học trò đi học, tới ngày mùa thì được nghỉ để về gặt hái, gọi là Điền giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田假
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
田›