Đọc nhanh: 田中角荣 (điền trung giác vinh). Ý nghĩa là: Tanaka Kakuei (1918-1993), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1972-1974.
田中角荣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tanaka Kakuei (1918-1993), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1972-1974
Tanaka Kakuei (1918-1993), Japanese politician, prime minister 1972-1974
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田中角荣
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 他们 在 比赛 中 角力
- Họ đang so tài trong trận đấu.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 他 在 这场 讨论 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
田›
荣›
角›