田地 tiándì
volume volume

Từ hán việt: 【điền địa】

Đọc nhanh: 田地 (điền địa). Ý nghĩa là: ruộng đồng; ruộng nương; điền địa; điền; đồng ruộng, nông nỗi; tình cảnh. Ví dụ : - 我们在田地里辛勤劳动了一整天。 Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.. - 这房子的周围是田地和树林。 Ngôi nhà được bao quanh bởi cánh đồng và rừng cây.. - 想不到他会落到这步田地! không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

Ý Nghĩa của "田地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

田地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ruộng đồng; ruộng nương; điền địa; điền; đồng ruộng

种植农作物的土地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 田地 tiándì 辛勤劳动 xīnqínláodòng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.

  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi de 周围 zhōuwéi shì 田地 tiándì 树林 shùlín

    - Ngôi nhà được bao quanh bởi cánh đồng và rừng cây.

✪ 2. nông nỗi; tình cảnh

地步; 达到的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 田地

✪ 1. Động từ/ Tính từ (落到,严重到,这般...) + 田地

Ví dụ:
  • volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 为什么 wèishíme huì 落到 luòdào 如此 rúcǐ 田地 tiándì

    - Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?

So sánh, Phân biệt 田地 với từ khác

✪ 1. 田地 vs 田间 vs 田野

Giải thích:

Ba danh từ này có nghĩa giống nhau.
"田地" cũng có nghĩa là "mặt đất", nhưng"田间" và "田野" không có nghĩa này.
Ngoài ra, "田野" bao gồmruộng và đồng bằng, "田间" chỉ giữa ruộng đất với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田地

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 种地 zhòngdì

    - Họ làm ruộng ở ngoài đồng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 斥地 chìdì xīn de 农田 nóngtián

    - Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.

  • volume volume

    - 变薄 biànbáo 地为 dìwèi 肥田 féitián biàn 低产 dīchǎn wèi 高产 gāochǎn

    - Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.

  • volume volume

    - 去掉 qùdiào 田塍 tiánchéng 地界 dìjiè 增加 zēngjiā 耕地面积 gēngdìmiànjī

    - phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 田地 tiándì 辛勤劳动 xīnqínláodòng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao