Đọc nhanh: 田园风光 Ý nghĩa là: Phong cảnh đồng quê. Ví dụ : - 这里的田园风光非常美丽。 Phong cảnh đồng quê ở đây rất đẹp.. - 他喜欢享受田园风光的宁静。 Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
田园风光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cảnh đồng quê
- 这里 的 田园风光 非常 美丽
- Phong cảnh đồng quê ở đây rất đẹp.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田园风光
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 这里 的 田园风光 非常 美丽
- Phong cảnh đồng quê ở đây rất đẹp.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
园›
田›
风›