田园景色 tiányuán jǐngsè
volume volume

Từ hán việt: 【điền viên ảnh sắc】

Đọc nhanh: 田园景色 (điền viên ảnh sắc). Ý nghĩa là: khung cảnh bình dị. Ví dụ : - 这里是一派田园景色充满诗情画意。 khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.

Ý Nghĩa của "田园景色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

田园景色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khung cảnh bình dị

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 一派 yīpài 田园 tiányuán 景色 jǐngsè 充满 chōngmǎn 诗情画意 shīqínghuàyì

    - khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田园景色

  • volume volume

    - 坝上 bàshàng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh quan thung lũng rất đẹp.

  • volume volume

    - 古渡 gǔdù de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 景色 jǐngsè zài xiàng shí 最美 zuìměi

    - Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 景色 jǐngsè 显得 xiǎnde hěn 枯寂 kūjì

    - Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 一派 yīpài 田园 tiányuán 景色 jǐngsè 充满 chōngmǎn 诗情画意 shīqínghuàyì

    - khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.

  • volume volume

    - 花园 huāyuán de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc trong vườn hoa rất đẹp.

  • volume volume

    - 田园 tiányuán 景色 jǐngsè 美丽 měilì 如画 rúhuà

    - Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao