Đọc nhanh: 田园 (điền viên). Ý nghĩa là: điền viên; nông thôn; đồng quê. Ví dụ : - 田园生活非常宁静。 Cuộc sống nông thôn rất yên bình.. - 田园景色美丽如画。 Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.. - 田园生活让人感到自在。 Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
田园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điền viên; nông thôn; đồng quê
田地和园圃,泛指农村
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 田园 景色 美丽 如画
- Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田园
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 田园 荒芜
- đồng ruộng hoang vu
- 田园诗人
- nhà thơ điền viên
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 田园 景色 美丽 如画
- Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
- 这里 的 田园风光 非常 美丽
- Phong cảnh đồng quê ở đây rất đẹp.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
田›