Đọc nhanh: 田器 (điền khí). Ý nghĩa là: Dụng cụ để làm ruộng..
田器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dụng cụ để làm ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田器
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
田›