• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Bốc (卜)

  • Pinyin: Guà
  • Âm hán việt: Quải
  • Nét bút:一丨一一丨一一丨一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘卦
  • Thương hiệt:QGGY (手土土卜)
  • Bảng mã:U+639B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 掛

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 掛 theo âm hán việt

掛 là gì? (Quải). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: treo lên, Treo, móc, Nhớ, nghĩ, Đội, đeo, Ghi, vào sổ. Từ ghép với : Treo áo, Treo lủng lẳng, Một chuỗi hạt ngọc, Một đoàn xe., “quải hiếu” để tang Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • treo lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Treo, như treo phàm treo buồm, quải niệm lòng thắc mắc, quải hiệu thơ bảo đảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Treo, quặc

- Treo áo

- Treo lủng lẳng

* ④ (loại) Chuỗi, đoàn

- Một chuỗi hạt ngọc

- Một đoàn xe.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Treo, móc

- “Cảnh Hưng do quải cựu thì chung” (Vọng Thiên Thai tự ) Chuông thời Lê Cảnh Hưng xưa còn treo (ở đó).

Trích: “quải phàm” treo buồm, “tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa” trên tường treo một bức tranh thủy mặc, “quải dương đầu, mại cẩu nhục” , treo đầu cừu, bán thịt chó. Nguyễn Du

* Nhớ, nghĩ

- “Tả phu chân như thử quải tâm” (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.

Trích: “quải niệm” lòng thắc mắc, nhớ nhung. Thủy hử truyện

* Đội, đeo

- “quải hiếu” để tang

- “thân quải lục bào” mình mặc áo bào xanh.

* Ghi, vào sổ

- “quải hiệu” ghi tên

- “quải thất” báo mất.

* Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa)

- “tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội” , bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.

* Bắt điện thoại, gọi điện thoại

- “thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia” xin nhớ gọi điện thoại về nhà.

* Chết
Danh từ
* Lượng từ: chuỗi, đoàn

- “nhất quải châu tử” một chuỗi hạt ngọc.

Từ ghép với 掛