Đọc nhanh: 歪斜 (oai tà). Ý nghĩa là: nghiêng lệch; méo; xiêu vẹo; chệch đường ray; chếch mác; lệch lạc; kênh; lẹo; giẹo, xệch. Ví dụ : - 他的字写得哩溜歪斜的。 chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.. - 他挑着一挑儿水,一溜歪斜地从河边走上来。 anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.. - 这个醉汉哩溜歪斜的走过来。 gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
歪斜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng lệch; méo; xiêu vẹo; chệch đường ray; chếch mác; lệch lạc; kênh; lẹo; giẹo
不正或不直
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xệch
不正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪斜
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
歪›