Đọc nhanh: 歪瓜劣枣 (oa qua liệt táo). Ý nghĩa là: còn được viết 歪瓜 裂棗 | 歪瓜 裂枣, ghê tởm, xấu xí.
歪瓜劣枣 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 歪瓜 裂棗 | 歪瓜 裂枣
also written 歪瓜裂棗|歪瓜裂枣
✪ 2. ghê tởm
repulsive
✪ 3. xấu xí
ugly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪瓜劣枣
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
枣›
歪›
瓜›