Đọc nhanh: 歪曲 (oai khúc). Ý nghĩa là: xuyên tạc; bóp méo, dựng ngược; bẻ vẹo. Ví dụ : - 记者们歪曲了事实。 Các nhà báo đã bóp méo sự thật.. - 别歪曲我说的话。 Đừng bóp méo những gì tôi nói.. - 报纸把我的话全都歪曲了。 Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
歪曲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên tạc; bóp méo
故意改变 (事实或内容)
- 记者 们 歪曲 了 事实
- Các nhà báo đã bóp méo sự thật.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. dựng ngược; bẻ vẹo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪曲
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 记者 们 歪曲 了 事实
- Các nhà báo đã bóp méo sự thật.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
歪›