歪曲 wāiqū
volume volume

Từ hán việt: 【oai khúc】

Đọc nhanh: 歪曲 (oai khúc). Ý nghĩa là: xuyên tạc; bóp méo, dựng ngược; bẻ vẹo. Ví dụ : - 记者们歪曲了事实。 Các nhà báo đã bóp méo sự thật.. - 别歪曲我说的话。 Đừng bóp méo những gì tôi nói.. - 报纸把我的话全都歪曲了。 Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.

Ý Nghĩa của "歪曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

歪曲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xuyên tạc; bóp méo

故意改变 (事实或内容)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记者 jìzhě men 歪曲 wāiqū le 事实 shìshí

    - Các nhà báo đã bóp méo sự thật.

  • volume volume

    - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ 的话 dehuà 全都 quándōu 歪曲 wāiqū le

    - Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. dựng ngược; bẻ vẹo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪曲

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 蜷曲 quánqū 起来 qǐlai

    - hai chân gấp lại.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ 的话 dehuà 全都 quándōu 歪曲 wāiqū le

    - Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.

  • volume volume

    - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • volume volume

    - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě men 歪曲 wāiqū le 事实 shìshí

    - Các nhà báo đã bóp méo sự thật.

  • volume volume

    - 乙音 yǐyīn zài 乐曲 yuèqǔ zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wǎi
    • Âm hán việt: Oa , Oai
    • Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
    • Bảng mã:U+6B6A
    • Tần suất sử dụng:Cao