Đọc nhanh: 歪吊着 (oa điếu trứ). Ý nghĩa là: gồng.
歪吊着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪吊着
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
- 她 在 吊 着 花
- Cô ấy đang treo hoa.
- 他 歪着头 看 我们
- Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
歪›
着›