Đọc nhanh: 歪嘴 (oa chuỷ). Ý nghĩa là: nhếch mép, nhếch miệng, miệng nhăn nhó.
歪嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhếch mép, nhếch miệng
twisted mouth
✪ 2. miệng nhăn nhó
wry mouth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
歪›