Đọc nhanh: 歪歪 (oa oa). Ý nghĩa là: xéo xẹo.
歪歪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xéo xẹo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 别 歪曲 我 说 的话
- Đừng bóp méo những gì tôi nói.
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 你 可别 想 歪 了
- Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›