歪歪 wāi wāi
volume volume

Từ hán việt: 【oa oa】

Đọc nhanh: 歪歪 (oa oa). Ý nghĩa là: xéo xẹo.

Ý Nghĩa của "歪歪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歪歪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xéo xẹo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪

  • volume volume

    - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • volume volume

    - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • volume volume

    - xiě de 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.

  • volume volume

    - 别老 biélǎo wāi zhe 身子 shēnzi

    - Đừng có vẹo người như thế.

  • volume volume

    - 可别 kěbié xiǎng wāi le

    - Bạn đừng có mà nghĩ xấu xa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 歪着头 wāizhetóu 走路 zǒulù

    - Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.

  • volume volume

    - 伸张 shēnzhāng 正气 zhèngqì 打击 dǎjī 歪风 wāifēng

    - biểu dương chính khí, chống lại gian tà.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wǎi
    • Âm hán việt: Oa , Oai
    • Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
    • Bảng mã:U+6B6A
    • Tần suất sử dụng:Cao