Đọc nhanh: 歪心思 (oa tâm tư). Ý nghĩa là: Suy nghĩ lệch lạc. Ví dụ : - 我爸爸教我做人做事要清清白白,容不得丝毫歪心思。 Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
歪心思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suy nghĩ lệch lạc
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪心思
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 他 没有 心思 工作
- Không có hứng làm việc.
- 他 没有 心思 学习
- Anh ấy không có tâm trạng học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
思›
歪›