Đọc nhanh: 歪歪斜斜 (oa oa tà tà). Ý nghĩa là: một nét nguệch ngoạc run rẩy (chữ viết tay), rùng mình, run sợ.
歪歪斜斜 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. một nét nguệch ngoạc run rẩy (chữ viết tay)
a trembling scrawl (of handwriting)
✪ 2. rùng mình
shuddering
✪ 3. run sợ
trembling
✪ 4. xéo méo; ọp ẹp; xiêu xọ; mọp mẹp
不正或不直
✪ 5. xéo xó
歪斜不正的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪斜斜
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
歪›