Đọc nhanh: 歪歪扭扭的 (oa oa nữu nữu đích). Ý nghĩa là: méo xẹo. Ví dụ : - 这些羊被赶在一起,排成歪歪扭扭的一行。 Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
歪歪扭扭的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. méo xẹo
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪扭扭的
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 一歪一 扭
- lảo đà lảo đảo
- 她 写 的 字 歪歪扭扭
- Chữ của cô ấy viết nguệch ngoạc.
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 他 的 脚 扭 得 很 严重
- Chân của anh ấy bị trẹo rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
歪›
的›