Đọc nhanh: 歪打正着 (oa đả chính trứ). Ý nghĩa là: chó ngáp phải ruồi; đánh bừa mà trúng (ví với phương pháp không hay, nhưng gặp may nên kết quả đạt được như ý muốn).
歪打正着 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó ngáp phải ruồi; đánh bừa mà trúng (ví với phương pháp không hay, nhưng gặp may nên kết quả đạt được như ý muốn)
比喻方法本来不恰当,却侥幸得到满意的结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪打正着
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他们 正在 打 离婚
- Họ đang làm thủ tục ly hôn.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
正›
歪›
着›