Đọc nhanh: 歪歪拧拧 (oa oa ninh ninh). Ý nghĩa là: méo xệch.
歪歪拧拧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. méo xệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪歪拧拧
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 你 再 往右 歪 一点儿
- Bạn nghiêng sang bên phải một chút.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拧›
歪›