Các biến thể (Dị thể) của 迸

  • Cách viết khác

    𨔧

Ý nghĩa của từ 迸 theo âm hán việt

迸 là gì? (Bình, Bính). Bộ Sước (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. bắn toé ra, Chạy tán loạn, Tung tóe, trào ra bốn phía, Tuôn tràn, Ruồng đuổi. Từ ghép với : Tia lửa bắn tóe ra, Dòng nước tung tóe, Nước mắt tuôn rơi, Chim tan bay, thú chạy tán loạn Chi tiết hơn...

Âm:

Bình

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bắn tóe, tung tóe, tuôn rơi, tán loạn, nổ bùng

- Tia lửa bắn tóe ra

- Dòng nước tung tóe

- Nước mắt tuôn rơi

- Chim tan bay, thú chạy tán loạn

Từ điển phổ thông

  • 1. chạy tán loạn
  • 2. bắn toé ra
  • 3. bật ra, thốt ra

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chạy tán loạn

- “cầm li thú bính” chim tan bay, thú tán loạn.

* Tung tóe, trào ra bốn phía

- “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 漿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.

Trích: Bạch Cư Dị

* Tuôn tràn

- “Lệ hoành bính nhi triêm y” (Quả phụ phú ) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.

Trích: Phan Nhạc

* Ruồng đuổi

Từ ghép với 迸