Các biến thể (Dị thể) của 斜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 斜 theo âm hán việt

斜 là gì? (Gia, Tà). Bộ đẩu (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Vẹo., Vẹo, nghiêng, lệch, Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc, Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo, Vẹo.. Từ ghép với : “Ngọc Câu tà” , “Trần Đào tà” ., Cắt chéo, Cột điện hơi chếch sang một bên, Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẹo.
  • Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
  • Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vẹo, nghiêng, lệch
Danh từ
* Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc

- “Ngọc Câu tà”

- “Trần Đào tà” .

Động từ
* Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo

- “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” , (Thủy hạm khiển hứng ) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.

Trích: Đỗ Phủ

Từ điển phổ thông

  • lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẹo.
  • Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
  • Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nghiêng, lệch, chéo, xiên, dốc, chếch

- Cắt chéo

- Cột điện hơi chếch sang một bên

- Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vẹo, nghiêng, lệch
Danh từ
* Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc

- “Ngọc Câu tà”

- “Trần Đào tà” .

Động từ
* Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo

- “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” , (Thủy hạm khiển hứng ) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.

Trích: Đỗ Phủ

Từ ghép với 斜