Ý nghĩa của từ 歇 theo âm hán việt

歇 là gì? (Hiết, Tiết, Yết). Bộ Khiếm (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフノフノ). Ý nghĩa là: Hết., Nghỉ, thôi, Khí vị tiêu tan, Hết, cạn sạch, Tháo ra, tiết ra. Từ ghép với : “phương phức hiết” hương thơm tiêu tan., Ngồi bên đường nghỉ một lát, Ngừng việc, Đình chỉ kinh doanh, Mưa tạnh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nghỉ, thôi, hết
  • 2. tiết ra, tháo tha, nhả ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết , làm xong gọi là hiết thủ .
  • Hết.
  • Tháo ra, tiết ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghỉ, thôi

- “Đương vãn các tự quyền hiết” (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.

Trích: “sảo hiết” nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” nghỉ tay (xong việc). Thủy hử truyện

* Khí vị tiêu tan

- “phương phức hiết” hương thơm tiêu tan.

* Hết, cạn sạch

- “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” , (Thương tâm hành ) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.

Trích: Lí Hạ

* Tháo ra, tiết ra
Âm:

Tiết

Từ điển phổ thông

  • 1. nghỉ, thôi, hết
  • 2. tiết ra, tháo tha, nhả ra

Từ điển phổ thông

  • 1. nghỉ, thôi, hết
  • 2. tiết ra, tháo tha, nhả ra

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghỉ, nghỉ ngơi

- Ngồi bên đường nghỉ một lát

* ② Thôi, ngừng, đình lại

- Ngừng việc

- Đình chỉ kinh doanh

- Mưa tạnh

* ③ (đph) Ngủ

- ? Anh ngủ rồi à?

Từ ghép với 歇