Đọc nhanh: 歇凉 (hiết lương). Ý nghĩa là: hóng mát; hóng gió.
歇凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóng mát; hóng gió
乘凉; 热天在凉快透风的地方休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇凉
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
歇›