Đọc nhanh: 歇了吧 (hiết liễu ba). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) cho tôi nghỉ ngơi!, quên nó đi!.
歇了吧 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng địa phương) cho tôi nghỉ ngơi!
(dialect) give me a break!
✪ 2. quên nó đi!
forget about it!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇了吧
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 他 不 同意 就算 了 吧
- Anh ấy không đồng ý thì thôi.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 又 开始 吧 烟 了
- Anh ấy lại bắt đầu hút thuốc.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吧›
歇›