Đọc nhanh: 歇宿 (hiết tú). Ý nghĩa là: nghỉ trọ; nghỉ qua đêm.
歇宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ trọ; nghỉ qua đêm
住宿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇宿
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
歇›