Đọc nhanh: 歇乏 (hiết phạp). Ý nghĩa là: nghỉ giải lao.
歇乏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ giải lao
劳动之后休息,解除疲劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇乏
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
歇›