Đọc nhanh: 歇斯底里 (hiết tư để lí). Ý nghĩa là: bệnh tâm thần, chứng ictêri; hysteric; mắc chứng cuồng loạn (sự quá khích, sự cuồng loạn).
歇斯底里 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tâm thần
见'癔病'
✪ 2. chứng ictêri; hysteric; mắc chứng cuồng loạn (sự quá khích, sự cuồng loạn)
形容情绪异常激动,举止失常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇斯底里
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
斯›
歇›
里›