Đọc nhanh: 歇后语 (hiết hậu ngữ). Ý nghĩa là: câu nói bỏ lửng; yết hậu ngữ. Ví dụ : - 你知道这句歇后语是怎么来的吗? Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?. - 他喜欢用歇后语来开玩笑。 Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.. - 我正在学习歇后语。 Tôi đang học yết hậu ngữ.
歇后语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu nói bỏ lửng; yết hậu ngữ
由两个部分组成的一句话,前一部像谜面,后一部分像谜底,通常只说前一部分,而本意在后一部分
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇后语
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
歇›
语›