Đọc nhanh: 歇山顶 (hiết sơn đỉnh). Ý nghĩa là: (Đông Á) mái đầu hồi.
歇山顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Đông Á) mái đầu hồi
(East Asian) hip-and-gable roof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇山顶
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 号 着 跑 向 山顶
- Anh ấy vừa hét vừa chạy lên đỉnh núi.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
歇›
顶›