Đọc nhanh: 歇息 (hiết tức). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ, nghỉ trọ; ngủ, ngơi.
歇息 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi; nghỉ
休息
✪ 2. nghỉ trọ; ngủ
住宿;睡觉
✪ 3. ngơi
暂时停止工作、学习或活动
So sánh, Phân biệt 歇息 với từ khác
✪ 1. 休息 vs 歇息
Giống:
- "歇息" và "休息" đều có nghĩa là tạm thời không làm việc hoặc học tập.
Khác:
- "歇息" không được sử dụng trong những dịp trang trọng và "休息" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇息
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
歇›