Đọc nhanh: 歇枝 (hiết chi). Ý nghĩa là: mất mùa trái cây.
歇枝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa trái cây
果树在大量结果的次年或以后几年内,结果很少,甚至不结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇枝
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
歇›