Đọc nhanh: 歇夏 (hiết hạ). Ý nghĩa là: nghỉ hè.
歇夏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ hè
歇伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇夏
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 今年 的 夏天 很 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
歇›