Đọc nhanh: 歇业 (hiết nghiệp). Ý nghĩa là: không tiếp tục kinh doanh; ngừng kinh doanh; gác nghề.
歇业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tiếp tục kinh doanh; ngừng kinh doanh; gác nghề
不再继续营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇业
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不朽 的 勋业
- công lao và sự nghiệp bất hủ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
歇›