Các biến thể (Dị thể) của 馥

  • Cách viết khác

    𩡊 𩡑 𩡘 𪐒

Ý nghĩa của từ 馥 theo âm hán việt

馥 là gì? (Phốc, Phục, Phức). Bộ Hương (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Thơm ngào ngạt, Hương thơm, Tỏa ra, Thơm ngào ngạt, Hương thơm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hương thơm, thơm phức

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thơm ngào ngạt
Danh từ
* Hương thơm

- “Chiên đàn tán phức” (Dương Châu Lương An tự bi ) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.

Trích: Nguyên Đế

Động từ
* Tỏa ra

- “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” , (Đâu huyền quốc hoài quy ) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.

Trích: Thân Hoan

Âm:

Phục

Từ điển Thiều Chửu

  • Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.

Từ điển phổ thông

  • hương thơm, thơm phức

Từ điển Thiều Chửu

  • Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thơm ngào ngạt
Danh từ
* Hương thơm

- “Chiên đàn tán phức” (Dương Châu Lương An tự bi ) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.

Trích: Nguyên Đế

Động từ
* Tỏa ra

- “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” , (Đâu huyền quốc hoài quy ) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.

Trích: Thân Hoan

Từ ghép với 馥