Các biến thể (Dị thể) của 梳

  • Cách viết khác

    𣐌 𣓜 𣙳 𤴜

Ý nghĩa của từ 梳 theo âm hán việt

梳 là gì? (Sơ). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. cái lược, 2. chải (tóc), Chải đầu., Cái lược thưa., Cái lược (để chải tóc). Từ ghép với : Lược gỗ. Cg. [lôngzi], Chải đầu., “mộc sơ” lược gỗ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lược
  • 2. chải (tóc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chải đầu.
  • Cái lược thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái lược

- Lược gỗ. Cg. [lôngzi]

* ② Chải

- Chải đầu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái lược (để chải tóc)

- “mộc sơ” lược gỗ.

* Chỉ công cụ hình giống cái lược (dùng để cạo, chải lông thú, v

- v.).

Động từ
* Chải đầu, chải

- “Thì Điêu Thuyền khởi ư song hạ sơ đầu” (Đệ bát hồi) Bấy giờ Điêu Thuyền đã dậy, ở cửa sổ chải đầu.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Chia cắt ra

- “Đường nhân tối trọng Đoan Khê thạch, mỗi đắc nhất giai thạch, tất sơ nhi vi sổ bản” , , (Triệu an định đề nghiên chế ) Người đời Đường rất quý đá Đoan Khê, mỗi lần được đá quý, đều cắt ra làm thành mấy bản.

Trích: Xuân chử kỉ văn

* Sửa lại, làm cho thông, chỉnh lí, dẫn đạo

Từ ghép với 梳