Đọc nhanh: 梳弄 (sơ lộng). Ý nghĩa là: (cũ) để làm xấu mặt một gái điếm.
梳弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) để làm xấu mặt một gái điếm
(old) to deflorate a prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
梳›