• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Cân (巾) Ất (乚)

  • Pinyin: Zhěn , Zhèn
  • Âm hán việt: Chấm Chẩm
  • Nét bút:一丨ノ丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木冘
  • Thương hiệt:DLBU (木中月山)
  • Bảng mã:U+6795
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 枕

  • Cách viết khác

    𣏝

Ý nghĩa của từ 枕 theo âm hán việt

枕 là gì? (Chấm, Chẩm). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Tới, đến., Xương trong đầu cá, Cái gối, Dùng để lót, chêm, đệm, Gối vào, dựa vào. Từ ghép với : Gối tay ngủ, Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư)., Gối sứ, gối tre, gối mây, Gối cao mà ngủ Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương trong óc cá.
  • Cái đòn sau xe.
  • Cái gối. Nguyễn Trãi : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
  • Một âm là chấm. Gối đầu.
  • Tới, đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gối, kê (đầu)

- Gối tay ngủ

* ② (văn) Đến gần, gần tới

- Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương trong đầu cá
* Cái gối

- “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.

Trích: Nguyễn Trãi

Tính từ
* Dùng để lót, chêm, đệm

- “chẩm mộc” khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).

Động từ
* Gối vào, dựa vào

- “Bắc chấm đại giang” (Nghiêm Trợ truyện ) Phía bắc dựa vào sông lớn.

Trích: Hán Thư

Từ điển phổ thông

  • 1. xương trong óc cá
  • 2. cái gối đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương trong óc cá.
  • Cái đòn sau xe.
  • Cái gối. Nguyễn Trãi : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
  • Một âm là chấm. Gối đầu.
  • Tới, đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) gối

- Gối sứ, gối tre, gối mây

- Gối xếp

- Gối cao mà ngủ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương trong đầu cá
* Cái gối

- “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.

Trích: Nguyễn Trãi

Tính từ
* Dùng để lót, chêm, đệm

- “chẩm mộc” khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).

Động từ
* Gối vào, dựa vào

- “Bắc chấm đại giang” (Nghiêm Trợ truyện ) Phía bắc dựa vào sông lớn.

Trích: Hán Thư

Từ ghép với 枕