Đọc nhanh: 枕借 (chẩm tá). Ý nghĩa là: Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇Tô Thức 蘇軾: Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung; bất tri đông phương chi kí bạch 相與枕藉乎舟中; 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền; không biết vầng đông đã sáng bạch..
枕借 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇Tô Thức 蘇軾: Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung; bất tri đông phương chi kí bạch 相與枕藉乎舟中; 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền; không biết vầng đông đã sáng bạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕借
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
枕›