Đọc nhanh: 枕戈寝甲 (chẩm qua tẩm giáp). Ý nghĩa là: luôn sẵn sàng chiến đấu, ngủ trên áo giáp với giáo làm gối (thành ngữ).
枕戈寝甲 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn sẵn sàng chiến đấu
to keep ready for battle at all times
✪ 2. ngủ trên áo giáp với giáo làm gối (thành ngữ)
to sleep on one's armor with a spear as a pillow (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕戈寝甲
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 他 枕着 胳膊 睡着 了
- Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›
戈›
枕›
甲›