Đọc nhanh: 枕席 (chẩm tịch). Ý nghĩa là: cái chiếu, chiếu đậu loại nhỏ.
枕席 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái chiếu
指床榻
✪ 2. chiếu đậu loại nhỏ
(枕席儿) 铺在枕头上的凉席也叫枕头席儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
枕›