Đọc nhanh: 枕头箱 (chẩm đầu tương). Ý nghĩa là: hòm để đầu giường; rương gối đầu giường.
枕头箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòm để đầu giường; rương gối đầu giường
收藏首饰、契约等贵重物品的小箱子常放在卧房中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头箱
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 请 检查 箱子 的 唛 头
- Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
枕›
箱›