Đọc nhanh: 枕冷衾寒 (chẩm lãnh khâm hàn). Ý nghĩa là: gối lạnh giường cô đơn (thành ngữ); (nghĩa bóng) sự tồn tại lạnh lùng và đơn độc.
枕冷衾寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối lạnh giường cô đơn (thành ngữ); (nghĩa bóng) sự tồn tại lạnh lùng và đơn độc
cold pillow and lonely bed (idiom); fig. cold and solitary existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕冷衾寒
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 他 的 心 此刻 充满 寒冷 感觉
- Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
寒›
枕›
衾›