Đọc nhanh: 枕经藉书 (chẩm kinh tạ thư). Ý nghĩa là: Gối vào sách, dựa vào tập. Chỉ sự mê mải học hành hoặc say mê sách vở..
枕经藉书 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gối vào sách, dựa vào tập. Chỉ sự mê mải học hành hoặc say mê sách vở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕经藉书
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 地上 尸体 相 枕藉
- Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
枕›
经›
藉›