Đọc nhanh: 枕头蛋糕 (chẩm đầu đản cao). Ý nghĩa là: bánh mì.
枕头蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh mì
loaf cake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头蛋糕
- 她 做 个 蛋糕
- Cô ấy làm bánh ga tô.
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 你 可以 吃 这个 蛋糕
- Bạn có thể ăn cái bánh này.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
枕›
糕›
蛋›